Bảng xếp hạng Ligue 1 2023–24

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Monaco85212111+1017Lọt vào Vòng bảng Champions League
2Nice844094+516
3Paris Saint-Germain8431177+1015
4Brest843197+215Lọt vào vòng 3 vòng loại Champions League
5Reims84131411+313Lọt vào vòng bảng Europa League
6Marseille83321211+112Lọt vào vòng play-off Europa Conference League
7Lille83321110+112
8Rennes82511410+411
9Nantes83231415−111
10Toulouse8242109+110
11Strasbourg8314811−310
12Montpellier7232129+39
13Le Havre82331012−29
14Lens8224813−58
15Metz8224714−78
16Lorient81431318−57Tham dự trận play-off trụ hạng
17Lyon8035616−103Xuống hạng Ligue 2
18Clermont7025512−72
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 8/10/2023. Nguồn: Ligue 1
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Điểm đối đầu; 4) Hiệu số đối đầu; 5) Các bàn thắng đối đầu được ghi; 6) Bàn thắng sân khách đối đầu được ghi; 7) Bàn thắng được ghi; 8) Bàn thắng sân khách được ghi; 9) Điểm fair-play (Ghi chú: Thành tích đối đầu chỉ được sử dụng sau khi tất cả các trận đấu giữa các đội được đề cập đã được diễn ra).[3]